Photo chương trình cuộc họp cho tất cả những người tham gia.
Photo chương trình cuộc họp cho tất cả những người tham gia.
"I propose that we allocate more resources to this project. This will help us meet our deadlines and improve overall quality. How about we schedule a follow-up meeting next week to review our progress? Let's consider hiring a consultant for this task to gain expert insights and ensure success."
"Tôi đề xuất chúng ta phân bổ thêm nguồn lực cho dự án này. Điều này sẽ giúp chúng ta đáp ứng thời hạn và cải thiện chất lượng tổng thể. Chúng ta lên lịch một cuộc họp tiếp theo vào tuần tới để xem xét tiến độ của mình thì sao? Hãy xem xét việc thuê một chuyên gia tư vấn cho nhiệm vụ này để có được những hiểu biết chuyên sâu và đảm bảo thành công."
Để giúp mọi người có thêm ý tưởng trong việc trình bày nội dung cuộc họp bằng tiếng Anh ấn tượng, chuyên nghiệp hơn thì dưới đây là một số mẫu câu tiếng Anh trong cuộc họp thường gặp mà bạn có thể tham khảo thêm:
"Good morning, everyone. Thank you all for being here today. Welcome to our weekly team meeting. I’m Sarah, and I’ll be leading the meeting today. The purpose of today’s meeting is to discuss our new marketing strategy. We are here to evaluate the progress of our current campaigns and to plan our next steps. First, we will review the results of our latest market research. Then, we will go over our budget allocation for the upcoming quarter. Finally, we will discuss any new ideas or suggestions for improving our outreach efforts. Does anyone have any questions or anything to add to the agenda before we begin?"
"Chào buổi sáng mọi người. Cảm ơn tất cả đã có mặt hôm nay. Chào mừng đến với cuộc họp nhóm hàng tuần của chúng ta. Tôi là Sarah và tôi sẽ dẫn dắt cuộc họp hôm nay. Mục đích của cuộc họp hôm nay là để thảo luận về chiến lược tiếp thị mới của chúng ta. Chúng ta ở đây để đánh giá tiến độ của các chiến dịch hiện tại và lên kế hoạch cho các bước tiếp theo. Đầu tiên, chúng ta sẽ xem xét kết quả nghiên cứu thị trường mới nhất. Sau đó, chúng ta sẽ xem qua phân bổ ngân sách cho quý tới. Cuối cùng, chúng ta sẽ thảo luận về bất kỳ ý tưởng hoặc đề xuất mới nào để cải thiện các nỗ lực tiếp cận của chúng ta. Có ai có câu hỏi hoặc muốn bổ sung gì vào chương trình nghị sự trước khi chúng ta bắt đầu không?"
Cuộc họp là một sự kiện nơi một nhóm người tụ tập lại với nhau để thảo luận về các vấn đề, đưa ra quyết định hoặc trao đổi thông tin. Và từ "cuộc họp" trong tiếng Việt khi dịch sang tiếng Anh là "meeting".
"We have a meeting scheduled for tomorrow at 10 AM." (Chúng ta có một cuộc họp được lên lịch vào ngày mai lúc 10 giờ sáng.)
"The meeting was very productive and we made a lot of progress." (Cuộc họp rất hiệu quả và chúng ta đã đạt được nhiều tiến bộ.)
Các loại cuộc họp trong tiếng Anh cho người đi làm phổ biến như:
Business meeting: Cuộc họp kinh doanh
Board meeting: Cuộc họp hội đồng quản trị
Annual general meeting (AGM): Cuộc họp đại hội đồng cổ đông thường niên
"What do you think about this proposal? I’d like to hear your thoughts on this matter before we proceed. How do you feel about moving forward with this plan? Any concerns or suggestions? Let’s gather everyone’s input to ensure we make an informed decision."
"Bạn nghĩ gì về đề xuất này? Tôi muốn nghe ý kiến của bạn về vấn đề này trước khi chúng ta tiến hành. Bạn cảm thấy thế nào về việc tiến hành kế hoạch này? Có mối quan ngại hay đề xuất nào không? Hãy thu thập ý kiến của mọi người để đảm bảo chúng ta đưa ra quyết định có căn cứ."
"I have a question regarding the budget figures. Could you explain that point again? I’m particularly interested in understanding the allocation for marketing expenses. What is the timeline for this project? Are we looking at a completion date within the next quarter? Could you clarify the main objectives for this phase?"
"Tôi có một câu hỏi về các con số trong ngân sách. Bạn có thể giải thích lại điểm đó được không? Tôi đặc biệt quan tâm đến việc hiểu rõ phân bổ chi phí cho tiếp thị. Thời gian biểu cho dự án này là gì? Chúng ta có đang xem xét ngày hoàn thành trong quý tới không? Bạn có thể làm rõ các mục tiêu chính cho giai đoạn này không?"
Bạn có muốn tiếp tục chuẩn bị để trở thành người tổ chức cuộc họp bằng tiếng Anh tốt nhất không? GlobalExam có một mô hình chuyên biệt cho việc đào tạo tiếng Anh Thương mại! Business English mang đến bạn quá trình luyện tập và các khóa học ở ba trình độ khác nhau và bạn có thể có được chứng nhận vào cuối mỗi khóa học!
Dưới đây là bảng tóm tắt các chủ đề mà bạn sẽ gặp trên sân luyện trực tuyến của chúng tôi :
Bạn sẽ được trang bị 500 tình huống trong công việc, được các giảng viên đào tạo qua video! Ngoài ra còn rất nhiều lợi ích khác. Bạn còn chờ đợi gì nữa mà không làm bài kiểm tra trình độ để bắt đầu ngay bây giờ.
Nếu bạn làm việc trong các tập đoàn đa quốc gia hoặc các công ty nước ngoài thì không thể tránh khỏi các cuộc họp bằng tiếng Anh. Bạn có tự tin với khả năng ngoại ngữ của mình và sẵn sàng thể hiện ý tưởng trước các sếp? Nếu chưa, hãy tham khảo ngay những mẫu câu giao tiếp tiếng Anh thông dụng sau của Axcela Vietnam để có thể tự tin thể hiện quan điểm trong các cuộc họp.
Nếu công ty bạn cần một mẫu thư mời tham dự hội thảo bằng tiếng anh thì đây cũng là mẫu cho công ty bạn có thể tham khảo:
MỤC ĐÍCH: Thư mời + tên sự kiện
Chúng tôi rất hân hạnh được mời bạn đến tham dự
Sự kiện này được chuẩn bị với mục đích thể hiện sự ghi nhận của chúng tôi đối với
Xin vui lòng đến sớm để chúng tôi có thể tìm thấy một chỗ ngồi thoải mái cho bạn. Chúng tôi sẽ đánh giá cao nếu bạn có thể tham dự sự kiện này vì bạn là một trong số
Vui lòng cho chúng tôi biết bạn có tham dự sự kiện hay không trước
Rất mong sự có mặt của các bạn trong ngày hôm đó. Chúng tôi mong được gặp bạn.
Mẫu câu đưa ra đề nghị trong cuộc họp bằng tiếng Anh:
Những mẫu câu bằng tiếng Anh đưa ra đề nghị trong cuộc họp
Dưới đây là tổng hợp các mẫu câu thường được dùng trong các cuộc họp bằng tiếng Anh hiện nay:
Thông báo những nội dung được đề cập:
Chuyển sang nội dung tiếp theo:
Cảm ơn sự tham gia của mọi người:
Mời mọi người dùng đồ uống/ bánh kẹo vào cuối buổi họp:
"Just to clarify, are we saying that the deadline is next Friday? Can you elaborate on how this will affect our timeline? I’d like to ensure we understand the full impact of this decision. Could you specify what you mean by ‘improved performance’ and how we will measure it?"
"Chỉ để làm rõ, chúng ta đang nói rằng hạn chót là thứ Sáu tới phải không? Bạn có thể nói rõ hơn về việc này sẽ ảnh hưởng thế nào đến thời gian biểu của chúng ta không? Tôi muốn đảm bảo rằng chúng ta hiểu đầy đủ tác động của quyết định này. Bạn có thể làm rõ ý của bạn về 'hiệu suất cải thiện' là gì và chúng ta sẽ đo lường nó như thế nào không?"