Các bạn sẽ thấy rất hữu ích khi xác định được cảnh quan xung quanh hoặc các địa điểm mà các bạn đã đến với sự hổ trợ của từ vựng tiếng Anh liên quan các địa điểm. Hôm nay IES Education sẽ gửi đến các bạn những từ vựng tiếng Anh về địa điểm thông dụng và được sử dụng hằng ngày.
Các bạn sẽ thấy rất hữu ích khi xác định được cảnh quan xung quanh hoặc các địa điểm mà các bạn đã đến với sự hổ trợ của từ vựng tiếng Anh liên quan các địa điểm. Hôm nay IES Education sẽ gửi đến các bạn những từ vựng tiếng Anh về địa điểm thông dụng và được sử dụng hằng ngày.
City: Thành phốTown: Thị trấnSuburb: Ngoại ôStreet: Đường phốNeighborhood: Khu phốPark: Công viênSquare: Quảng trườngSkyscraper: Tòa nhà chọc trờiBridge: Cây cầuSubway: Tàu điện ngầm
Museum: Bảo tàngTheater: Nhà hátCinema: Rạp chiếu phimLibrary: Thư việnStadium: Sân vận độngAmusement park: Công viên giải tríZoo: Vườn thúAquarium: Thủy cung
Mall: Trung tâm thương mạiMarket: ChợStore: Cửa hàngBoutique: Cửa hàng thời trangSupermarket: Siêu thịDepartment store: Cửa hàng bách hóa
Tourist attraction: Điểm du lịchBeach: Bãi biểnMountain: NúiLake: HồCastle: Lâu đàiMonument: Tượng đàiCathedral: Nhà thờ chính tòa
Forest: RừngRiver: SôngWaterfall: Thác nướcDesert: Sa mạcIsland: ĐảoCanyon: Hẻm núi đáGlacier: Sông băng
Palace: Cung điệnTemple: Đền thờRuins: Tàn tíchHeritage site: Di sản thế giớiArchaeological site: Khu di chỉ khảo cổHy vọng thông qua những từ vựng tiếng Anh về địa điểm trên các bạn sẽ có thêm vốn từ vựng, tự tin hơn trong giao tiếp hằng ngày. Đặc biệt khi nói về các địa điểm IES hy vọng bạn sẽ luôn tự tin giao tiếp với vốn từ vựng của chính mình nhé!
Các cụm từ hay gặp trong tiếng Anh đi kèm với GET - SAVE - TAKE
TỪ VỰNG TIẾNG ANH - Chủ đề bệnh viện mắt
Cung cấp, cho thuê giáo viên bản ngữ, giáo viên nước ngoài uy tín chất lượng
ES EDUCATION - DỊCH VỤ CUNG CẤP GIÁO VIÊN NƯỚC NGOÀI DẠY TRỰC TUYẾN UY TÍN
Cùng Ngoại ngữ SGV học tiếng Hàn qua các từ vựng về địa điểm tham quan phổ biến ở Hàn Quốc.
Từ vựng tiếng Hàn địa điểm tham quan
국립공원 [kung-nip-kong-won]: Công viên quốc gia.
역사 유적지 [yok-sa yu-jok-ji]: Di tích lịch sử.
항구 도시 [hang-ku to-si]: Thành phố hải cảng.
재래시장 [je-re-si-jang]: Chợ truyền thống.
명소 [myong-so]: Danh lam thắng cảnh.
관광 명소 [kwan-kwang myong-so]: Nơi tham quan du lịch.
유적지 [yu-jok-ji]: Di tích lịch sử, khu di tích.
관광지 [kwan-kwang-ji]: Địa điểm du lịch.
산 정상 [san jong-sang]: Đỉnh núi.
해수욕장 [he-su-yok-jang]: Bãi biển.
계곡 [kye-kok]: Khe núi, thung lũng.
Chuyên mục "Từ vựng tiếng Hàn địa điểm tham quan" do giáo viên tiếng Hàn Trung tâm Ngoại Ngữ SGV tổng hợp.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn